Từ 8h đến 20h

Các ngày trong tuần

0907 910 618

linhkona@gmail.com

So sánh các bảng liệt kê

100 câu thường gặp trong Bất động sản bằng tiếng Anh/Trung (P1)

100 câu thường gặp trong Bất động sản bằng tiếng Anh/Trung (P1)

Làm nghề môi giới Bất động sản thì ngoại ngữ là một phần rất quan trọng trong việc tư vấn khách hàng ngoại quốc. Nhu cầu về thuê căn hộ của người nước ngoài để sống và làm việc tại Việt Nam là rất lớn, đòi hỏi người môi giới cần thông thạo ngoại ngữ để có thể tư vấn tốt cho khách.

Không ngừng học hỏi, nâng cao trình độ, học ngoại ngữ để quên đi sự nghèo, quên đi thiếu thốn, khó khăn. Đồng thời khi có quyết tâm chinh phục ngoại ngữ, bạn sẽ có động lực bán hàng càng dữ dội, khát khao chinh phục mục tiêu, có tài chính, có điều kiển để học nâng cao, bổ sung và đi tới con đường môi giới bất động sản chuyên nghiệp và hội nhập.

Sau đây là các câu hỏi thường gặp trong bất động sản bằng tiếng Anh và tiếng Trung được Linh Kona phiên dịch:

1/ Can I come to see the apartment?
我能过去看一下房子吗?
Tôi có thể đi xem căn hộ được không?

2/ What do you think of this apartment?
你认为这房子怎么样?
Bạn nghĩ căn hộ này như thế nào?

3/ The door bell doesn’t work.
门铃不响。
Chuông cửa không reng (bị hư rồi).

4/ The sink is leaking.
水池漏水。
Cái bồn rửa bị rỉ nước.

5/ The walls are newly painted.
墙面刚刚粉刷过.
Trên tường vừa mới được quét/sơn xong.

6/ Have you ever seen such a nice apartment?
见过这么好的房子吗?
Bạn đã từng thấy căn hộ đẹp bao giờ chưa?

7/ It’s difficult to find such a nice apartment here。
附近很难找这么好的房子。
Ở nơi đây (ở khu vực này) rất khó tìm được căn hộ đẹp.

8/ This is a run- down neighborhood.
周围都是破旧的房屋。
Xung quanh là những căn hộ rất xuống cấp.

9/ It’s a little bit small but looks nice.
房子有点小但很好看。
Căn hộ hơi nhỏ xíu nhưng đẹp.

10/ I’m interested to see your apartment for rent.
我很想看看你出租的房子。
Tôi rất muốn đi xem căn hộ bạn cho thuê.

11/ It’s further away from the street and traffic noise.
这远离街道,听不到车噪音。
Khoảng cách (từ căn hộ này ra ngoài đường lộ) xa và không còn nghe thấy tiếng ồn.

12/ The room is big enough for our children to play.
房间宽敞,狗孩子们玩耍。
Phòng thì đủ rộng cho những đứa con của chúng tôi vui chơi.

13/ The apartment is fully furnished.
房子家具齐全。
Căn hộ đầy đủ nội thất.

14/ There is no one living over us.
没有人住在上面。
Không có ai ở (tầng) trên (căn hộ) chúng tôi.

15/ Would you like to rent a house?
你想租房吗?
Bạn có muốn thuê nhà không?

16/ I would like to find a quiet apartment.
我想找一个安静点的房子。
Tôi muốn tìm một căn hộ yên tĩnh.

17/ I want to rent a house near my office.
我想在我办公室附近租房。
Tôi muốn thuê nhà gần nơi tôi làm việc.

18/ Are there air-conditioners?
房子配有空调吗?
Căn hộ có máy lạnh không?

19/ How can I find a house as soon as possible?
如何能尽快找到房子?
Làm như thế nào để tìm được nhà sớm nhất có thể?

20/ Here are many advertisements of apartments for rent.
这里租房广告太多了。
Ở đây quảng cáo căn hộ cho thuê rất nhiều.

21/ You’d better find a realtor. They can help you find apartment.
你最好找中介人。他们可以帮助你找房子。
Tốt hơn nên tìm môi giới. Họ có thể giúp bạn tìm nhà.

22/ You can compare the places and prices.
你可以比较位置和价格。
Bạn có thể so sánh vị trí và giá cả.

23/ Could you give me some ideas about renting a house?
你能给我点租房建议吗?
Bạn có thể cho tôi vài lời khuyên/ ý kiến về việc thuê nhà được không?

24/ It’s a nice house with two bedrooms, a large kitchen, one bathroom and a big living room.
房子不错,双卧室,大厨房, 洗澡间,还有大客厅。
Căn hộ đẹp có 2 phòng ngủ, 1 phòng bếp lớn, 1 nhà vệ sinh và một phòng khách lớn.

25/ Can I see the master bedroom?
我可以看一下住房吗?
Tôi có thể xem phòng ngủ chính không?

26/ Is it a good idea to find the apartment for rent in newspaper?
查阅报纸上的租房广告是好办法吗?
Đọc quảng cáo căn hộ cho thuê trên báo có phải là ý kiến (cách) hay không?

27/ This is the house I’m looking for.
这正是我想要找的房子。
Đây chính là căn nhà tôi đang kiếm tìm.

28/ Would you like to buy or rent apartment?
你要买房还是租房?
Bạn muốn mua hay thuê căn hộ?

29/ How much are you willing to pay?
你愿意付多少钱?
Bạn sẵn lòng trả được bao nhiêu?

30/ When was the apartment building built?
公寓楼何时建成的?
Tòa căn hộ được xây hoàn thành khi nào?

31/ Which one do you prefer, design A or B?
你喜欢A户型还是B?
Bạn thích loại thiết kế nào, A hay B?

32/ Has design A been sold out?
A户型已经售完。
Thiết kế loại A đã bán hết chưa?

33/ What kind of house do you want to buy?
你想买什么样的房子?
Bạn muốn mua loại nhà như thế nào?

34/ Does design A has only one balcony?
A户型就一个阳台吗?
Thiết kế loại A chỉ có một ban công?

35/ Are there any houses for sale?
有房屋出售吗?
Có nhà bán không?

36/ Older houses are cheaper than new ones?
二手房比新房更便宜。
Căn hộ đã ở rồi có rẻ hơn căn hộ mới?

37/ What is the condition of the old house?
这二手房的状况如何?
Tình trạng căn nhà đã ở rồi này như thế nào?

38/ I’m looking for a house with high ceilings.
我在找顶棚的房子。
Tôi đang tìm nhà có trần nhà cao.

39/ How big is the house?
房子有多大?
Căn nhà (diện tích như thế nào) bao lớn?

40/ The apartment is in perfect condition.
公寓状况非常好。
Căn hộ này tình trạng rất tốt (mọi thứ trong nhà còn tốt).

41/ I prefer a detached house.
我更喜欢独栋别墅。
Tôi thích căn nhà riêng lẻ. (Kiểu nhà phố).

42/ How much is the down payment?
首付款多少?
Thanh toán bước đầu bao nhiêu?

43/ You have to pay 10% of the price for the deposit.
你要付房款的10%作定金。
Bạn phải thanh toán tiền đặt cọc là 10% giá trị nhà.

44/ When will it be completed?
何时完工?
Khi nào (căn hộ) hoàn thành?

45/ I wonder whether the balcony faces south.
我想知道阳台是否朝南。
Có phải ban công hướng Nam không ta. (Tôi muốn biết ban công có phải hướng nam không?)

46/ Would you like an open-plan apartment?
你喜欢开放式公寓吗?
Bạn thích căn hộ thiết kế kiểu mở không? (Thiết kế kiểu này nhà nhìn rộng rãi, nhiều không gian hơn, phù hợp phương Tây, Trung Quốc hầu như bếp là phòng bếp, có cửa nẻo ngăn hẳn ra 1 phòng).

47/ Could you tell me something about the house?
你能介绍房子的情况吗?
Bạn có thể giới thiệu căn nhà này tình trạng ra sao? (Cho tôi biết vài thông tin về căn nhà?)

48/ The building has some amenities including a fitness center and shopping mall.
公寓楼有很多便民设施,包括健身中心和商场.
Tòa căn hộ này có nhiều tiện ích, bao gồm phòng tập gym và trung tâm thương mại.

49/ How much is the owner of the house asking for it?
房主要价多少?
Giá của người chủ nhà đưa ra là bao nhiêu? (Chủ nhà muốn giá bao nhiêu?)

50/ It’s fully furnished and well decorated.
房子家具齐全,装修完好。
Căn hộ hoàn thiện nội thất, thiết kế rất đẹp.

51/ Will you apply for a loan for the house?
买这个房子你要贷款吗?
Bạn mua nhà có cần vay ngân hàng không?

52/ How much is the monthly payment?
每月还款多少?
Mỗi tháng thanh toán bao nhiêu?

53/ Is your house in a good location?
你家地理位置好吗?
Nhà của bạn vị trí tốt không?

54/ Are you qualified for a loan?
你能贷到款吗?
Bạn có điều kiện để vay không?

55/ I want to move to a larger house.
我想买一个大房子。
Tôi muốn dọn đến căn nhà rộng hơn.

56/ Will you buy this house to live in or as an investment?
你房子要自住还是投资?
Bạn mua nhà để ở hay để đầu tư?

57/ I will buy a house as an investment.
我会买为了投资。
Tôi sẽ mua căn nhà như một khoản đầu tư.

58/ Could I have a look at the house floor plan?
我能看一下户型图吗?
Tôi có thể xem qua bản thiết kế nhà không?

59/ I’m quite satisfied with the house.
我对房子非常满意。
Tôi rất hài lòng với ngôi nhà.

60/ How much is the rent per month?
每月租金多少?
Tiền thuê mỗi tháng là bao nhiêu?

61/ Are there any other bills to pay besides rent?
除租金还有其他费用吗?
Có bất kỳ hóa đơn nào khác phải trả ngoài tiền thuê nhà không?

62/ Can you lower the rent?
租金可以降吗?
Bạn có thể giảm tiền thuê?

63/ It’s a little bit more than what I can afford.
比我可以承受的稍高一些。
Nó nhiều hơn một chút so với khả năng chi trả của tôi.

64/ When can we sign the contract?
什么时候签合同?
Khi nào chúng ta có thể ký hợp đồng?

65/ When will you move in?
你什么时候搬进来
Khi nào bạn sẽ chuyển đến?

66/ You have to pay the rent every three months.
租金三个月一付。
Bạn phải trả tiền thuê nhà ba tháng một lần.

67/ I have a question about the lease.
对租金我还有一个疑问
Tôi có một câu hỏi về hợp đồng thuê.

68/ The rent is too high.
租金太高了。
Giá thuê quá cao.

69/ Can you fix the air-conditioner in the bedroom?
卧室能装空调吗?
Bạn có thể sửa chữa máy điều hòa trong phòng ngủ?

70/ How should I pay for the water and electricity?
水,电如何交费?
Tôi nên trả tiền điện nước như thế nào?

71/ What about the agent’s fee?
中介费什么付?
Còn phí môi giới thì sao?

72/ Do I have to pay a moving-in fee?
要付搬进费吗?
Tôi có phải trả phí chuyển nhà không?

73/ How should I contact the owner of the house?
如何能联系到房主吗?
Tôi nên liên hệ với chủ nhà như thế nào?

74/ Is the rent $1000 a month?
月租是1000美元吗?
Nó được cho thuê $1000/tháng?

75/ There is a deposit of one month’s rent.
要付一个月的定金。
Tiền đặt cọc là một tháng tiền thuê nhà.

76/ You’ll receive bills for the water and internet at the end of each month.
每月底你会收到自来水,网络公司奇来的账单。
Bạn sẽ nhận hóa đơn tiền nước và internet vào cuối mỗi tháng.

77/ Are the charges for the gas, water and electricity included in the rent?
租金包括燃气,水,电费吗?
Phí gas và điện nước đã bao gồm trong tiền cho thuê chưa?

78/ Can we negotiate the price?
价格可能商量吗?
Chúng ta có thể thương lượng giá cả?

79/ Can we meet each other half way?
我们双方名让一半好吗?
Chúng ta có thể gặp nhau mỗi nửa đường không?

80/ Could you clean the room before we move in?
搬进来前,你能打扫房间吗?
Bạn có thể dọn dẹp phòng trước khi chúng tôi chuyển đến chứ?

81/ What price range are you interested in?
你想租多少钱吗?
Mức giá nào bạn quan tâm?

82/ I read your advertisement in the newspaper.
我在报纸上看到你登的广告。
Tôi đọc quảng cáo của bạn trên báo.

83/ The elevator operates 24 hours a day.
电梯24小时自动运行。
Thang máy hoạt động liên tục 24 giờ một ngày.

84/ You aren’t permitted to change the basic structure.
你不能改变房屋的基本结构。
Bạn không được phép thay đổi cấu trúc cơ bản.

85/ You may decorate it as you like.
你可以根据喜好布置房间。
Bạn có thể trang trí nó theo ý bạn muốn.

86/ You should open the window to let fresh air in.
你应该把窗户打开通风。
Bạn nên mở cửa sổ để có không khí trong lành.

87/ I’d prefer a bigger house if possible.
如可能,我更喜欢大房子。
Tôi thích một ngôi nhà lớn hơn nếu có thể.

88/ You have to pay a deposit of two months rent in advance.
你需要预付两月的租金。
Bạn phải trả tiền đặt cọc trước hai tháng tiền thuê nhà.

89/ We’re living out in the suburbs.
我们住在郊区。
Chúng tôi sống ở vùng ngoại ô.

90/ You’d better move out as soon as possible.
你们最好尽快搬走。
Tốt hơn bạn nên di chuyển ra càng sớm càng tốt.

91/ We’re going to change the curtains.
我们打算把窗帘换了。
Chúng tôi sẽ thay đổi rèm cửa.

92/ There’s a walk-in closet for clothes in the bedroom.
卧室里有一个壁橱用来放衣服。
Có một tủ quần áo không cửa ngăn trong phòng ngủ.

93/ I don’t want to stay here anymore.
我不想再在这里待下去了。
Tôi không muốn ở đây nữa.

94/ I asked a day off for the moving.
我请了一天假来搬家。
Tôi yêu cầu một ngày nghỉ cho việc di chuyển.

95/ My landlord asked me to move out of the apartment.
我的房东让我搬出去。
Chủ nhà yêu cầu tôi chuyển ra khỏi căn hộ.

96/ I lose something every time I move out of the apartment.
每次搬家我都遗失一些东西。
Tôi mất một cái gì đó mỗi khi tôi rời khỏi căn hộ.

97/ You made the right decision by moving.
你搬家的决定是正确的。
Bạn đã quyết định đúng bằng cách rời đi.

98/ Will we still be friends after I move away?
我搬走后,我们还有朋友吗?
Chúng ta vẫn sẽ là bạn sau khi tôi chuyển đi chứ?

99/ I’m interested in viewing the apartment for sale.
我有兴趣看看出售的房子.
Tôi có hứng thú đi xem căn hộ đang bán.

100/ This offer is competive.
该报盘很有竟性
Giá đề nghị rất cạnh tranh.

Biết thêm ngoại ngữ, bạn sẽ có thêm rất nhiều cơ hội trong công việc lẫn trong cuộc sống.

(Còn tiếp…)

img

KONA REAL

Kona Real được thành lập từ năm 2012 với mong muốn tư vấn giúp khách hàng lựa chọn Bất động sản phù hợp và chất lượng nhất,...

Bài viết liên quan

Sugar daddy – Sugar baby: Liệu có tồn tại trong nghề môi giới BĐS?

Định nghĩa ra sao về sugar daddy (cha nuôi) và sugar baby (con nuôi)? Một số trang...

Tiếp tục đọc

5 trường hợp môi giới bất động sản dễ bị tai tiếng nhất

Chia sẻ 5 trường hợp môi giới dễ bị tai tiếng, dễ bị chửi, dễ bị scandal,...

Tiếp tục đọc

95% người môi giới bỏ nghề khi 1 – 6 tháng không có giao dịch

Nghề môi giới bất động sản như một con ác quỷ hút toàn bộ sinh khí của...

Tiếp tục đọc

Tham gia thảo luận