Từ 8h đến 20h

Các ngày trong tuần

0907 910 618

linhkona@gmail.com

Phạm vi giá: Từ đến

So sánh các bảng liệt kê

Bảng giá nhà đất tại quận 4 được Kona Real cập nhật thường xuyên mỗi năm dựa theo giá bình quân đăng bán tại khu vực. Giá nhà đất phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố nên bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo.

Bảng giá nhà đất quận 4

Giá nhà đất luôn là một trong những yếu tố hàng đầu được quan tâm khi đầu tư vào bất động sản vì:

  • Ở cương vị người bán, việc định giá nhà đất phù hợp giúp mau bán được nhà và đẩy nhanh quá trình giao dịch hơn.
  • Ở cương vị người mua, việc nắm được giá cả của thị trường giúp tránh trường hợp mua bất động sản với giá quá cao.

Một số yếu tố ảnh hưởng đến giá nhà đất:

1) Yếu tố tự nhiên

  • Vị trí của bất động sản.
  • Kích thước, hình thể, diện tích thửa đất hoặc lô đất.
  • Địa hình bất động sản toạ lạc.
  • Hình thức (kiến trúc) bên ngoài của bất động sản.
  • Đặc điểm trên mặt đất và dưới lòng đất.
  • Tình trạng môi trường.
  • Các tiện lợi và nguy cơ rủi ro của tự nhiên.

2) Yếu tố kinh tế

  • Khả năng mang lại thu nhập từ bất động sản.
  • Những tiện nghi gắn liền với bất động sản.

3) Yếu tố thị trường

  • Tính hữu dụng của bất động sản.
  • Nhu cầu loại bất động sản trên thị trường.

4) Yếu tố pháp lý

  • Tình trạng pháp lý của bất động sản.
  • Các quy định về xây dựng và kiến trúc gắn với bất động sản.

5) Yếu tố chính trị pháp lý

  • Chính sách cho phép Việt kiều mua BĐS tại Việt Nam.
  • Chính sách cho phép những người không có hộ khẩu thành phố được mua nhà tại thành phố.
  • Chính sách tài chính áp dụng đối với những người được nhà nước giao đất, cho thuê đất…
  • Chính sách tín dụng đối với hoạt động đầu tư vào lĩnh vực bất động sản.
  • Các chính sách thuế của Nhà nước đối với bất động sản.

6) Yếu tố kinh tế vĩ mô

  • Tình hình cung-cầu bất động sản trong khu vực.
  • Đặc điểm của những người tham gia thị trường bất động sản trong khu vực.
  • Các điều kiện của thị trường bất động sản trong khu vực.
  • Hiện trạng vùng lân cận (cơ sở hạ tầng như đường, hệ thống cấp thoát nước, cấp điện, thông tin liên lạc…).
  • Mức độ tăng trưởng GDP hàng năm của vùng.
  • Thu nhập bình quân hàng năm của người dân trong vùng (thuộc nhóm cao, trung bình hay thấp) so với các vùng khác.
  • Khả năng đáp ứng nhu cầu tín dụng của hệ thống tín dụng trong vùng.
  • Số lượng các lô, thửa đất trống trong vùng.
  • Mức giá bình quân các loại đất trong vùng.
  • Tỷ lệ thuế và mức thuế suất.
  • Mức độ lạm phát chung.
  • Tình hình thị trường lao động, thị trường chứng khoán, thị trường tín dụng trong vùng.

7) Yếu tố xã hội

I) Giá nhà đất theo loại: (Nguồn: Mogi.vn)

Loại

Giá trung bình

Mặt tiền, phố

276 triệu/m2

Hẻm ngõ

105 triệu/m2

Căn hộ

55,3 triệu/m2

II) Giá nhà đất theo đường: (Nguồn: Mogi.vn)

Đường Phường Giá trung bình
Bến Vân Đồn 1 45.6 triệu/m2
Nguyễn Khoái 1 50.4 triệu/m2
Tôn Thất Thuyết 1 44.8 triệu/m2
Đoàn Văn Bơ 10 161 triệu/m2
Tôn Đản 10 113 triệu/m2
Bến Vân Đồn 12 72.2 triệu/m2
Đoàn Văn Bơ 12 97.3 triệu/m2
Hoàng Diệu 12 322 triệu/m2
Lê Quốc Hưng 12 321 triệu/m2
Nguyễn Tất Thành 12 249 triệu/m2
Nguyễn Trường Tộ 12 292 triệu/m2
Lê Văn Linh 13 310 triệu/m2
Nguyễn Tất Thành 13 194 triệu/m2
Tôn Đản 13 34.2 triệu/m2
Đoàn Văn Bơ 14 93.9 triệu/m2
Tôn Đản 14 110 triệu/m2
Xóm Chiếu 14 149 triệu/m2
Tôn Đản 15 117 triệu/m2
Tôn Thất Thuyết 15 124 triệu/m2
Xóm Chiếu 15 78 triệu/m2
Đoàn Văn Bơ 16 86.6 triệu/m2
Tôn Thất Thuyết 16 68.5 triệu/m2
Xóm Chiếu 16 112 triệu/m2
Đoàn Văn Bơ 18 110 triệu/m2
Nguyễn Tất Thành 18 42.6 triệu/m2
Nguyễn Thần Hiến 18 97.4 triệu/m2
Tôn Thất Thuyết 18 145 triệu/m2
Bến Vân Đồn 2 112 triệu/m2
Nguyễn Khoái 2 80.6 triệu/m2
Khánh Hội 3 333 triệu/m2
Tôn Thất Thuyết 3 97.3 triệu/m2
Đường số 11 4 86.2 triệu/m2
Đường số 12 4 196 triệu/m2
Đường số 18 4 195 triệu/m2
Đường số 43 4 173 triệu/m2
Khánh Hội 4 232 triệu/m2
Tân Vĩnh 4 316 triệu/m2
Tôn Đản 4 110 triệu/m2
Tôn Thất Thuyết 4 143 triệu/m2
Vĩnh Hội 4 190 triệu/m2
Bến Vân Đồn 5 82.9 triệu/m2
Khánh Hội 5 283 triệu/m2
Tôn Đản 5 92.1 triệu/m2
Bến Vân Đồn 6 70 triệu/m2
Đường số 41 6 384 triệu/m2
Hoàng Diệu 6 312 triệu/m2
Tân Vĩnh 6 44.7 triệu/m2
Hoàng Diệu 8 189 triệu/m2
Tôn Đản 8 116 triệu/m2
Bến Vân Đồn 9 157 triệu/m2
Đoàn Văn Bơ 9 125 triệu/m2
Hoàng Diệu 9 228 triệu/m2

III) Bảng giá đất theo tên đường toàn TP. Hồ Chí Minh giai đoạn 5 năm (2020, 2021, 2022, 2023, 2024): (Nguồn: UBND TPHCM)