Phí quản lý ở các chung cư tại Quận 4, TP. Hồ Chí Minh

Hãy cùng Kona Real tham khảo qua phí quản lý của các chung cư tại quận 4 và theo quy định pháp luật. Giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư không bao gồm kinh phí bảo trì phần sở hữu chung, chi phí trông giữ xe, chi phí sử dụng nhiên liệu, năng lượng, nước sinh hoạt, dịch vụ truyền hình, thông tin liên lạc và các chi phí dịch vụ khác phục vụ cho việc sử dụng riêng của chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư.
Giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư theo luật định
1. Căn cứ vào khung giá quy định tại Khoản 2 Điều 2 Quyết định số: 11/2018/QĐ-UBND, chủ đầu tư, Ban quản trị, đơn vị quản lý vận hành có trách nhiệm tính toán, xác định giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư theo quy định tại Điều 30 Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15.02.2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
2. Khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư: Đơn vị tính: đồng/m2 thông thủy/tháng.
Loại |
Mức giá tối thiểu |
Mức giá tối đa |
– Nhà chung cư không có thang máy |
500 |
3.000 |
– Nhà chung cư có thang máy |
1.500 |
6.000 |
Mức giá chưa bao gồm các dịch vụ gia tăng (tắm hơi, bể bơi, internet, sân tennis, truyền hình cáp hoặc các dịch vụ gia tăng khác) và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (nếu có).
3. Trường hợp doanh nghiệp quản lý vận hành nhà chung cư được hỗ trợ giảm giá dịch vụ hoặc chung cư có các khoản thu kinh doanh dịch vụ từ các diện tích thuộc phần sở hữu chung thì phải được tính để bù đắp chi phí quản lý vận hành nhà chung cư nhằm giảm giá dịch vụ nhà chung cư và có thể thu kinh phí thấp hơn mức giá tối thiểu quy định tại Khoản 2 Điều này.
Tổng hợp phí quản lý thực tế tại các chung cư ở quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh:
STT | Tên chung cư | Địa chỉ (số nhà, phường) | Số tầng, hầm | Số căn hộ | Chủ đầu tư | Phí quản lý (đ/m2 VAT) | Phí giữ xe x1.000đ (xe máy/ ô tô) |
ĐƯỜNG BẾN VÂN ĐỒN | |||||||
1 | Khánh Hội 1 | 360C, P1 | 15 | 330 | Khahomex | 5,000 | 70-90/ 750 |
2 | Khánh Hội 2 | 360A, P1 | 18 | 260 | Khahomex | 5,000 | 70-90/ 750 |
3 | Khánh Hội 3 | 360G, P1 | 13 | 120 | Khahomex | 5,000 | 70-90/ 750 |
4 | Vạn Đô | 348, P1 | 16 | 280 | FICO | 5,000 | 70-90/ 800 |
5 | The Gold View | 346, P1 | Lô A: 33, 2 hầm | 1900 | May Diêm SG (SGM) |
CH: 11,000 OT: 25,000 |
110/ 1.500 |
Lô B: 27, 2 hầm | |||||||
6 | Orient | 331, P1 | 17 | 180 (có 12 penth) |
Cty CP Thủy Sản số 4 | 5,000 | 150/ … |
7 | Grand Riverside | 278-283, P2 | 22 | 240 | Hồng Hà (HiTC) | 17,000 | 120/ 1.200 |
8 | River Gate | 151-155, P6 | Lô A: 27 Lô B: 33 |
360 | NovaLand | CH: 17,985 OT: 24,200 |
…/ 1.700 |
9 | Millennium | 132, P6 | Lô A, B: 34, 3 hầm | 650 CH, 300 OT, 20 shop | Thảo Điền Investment | CH: 19,800 OT: 19,800 |
180-300/ 2.000 |
10 | Icon 56 | 56, P12 | 25 | 310 | NovaLand | 17,600 | 165/ 1.980 |
11 | Saigon Royal | 34-35, P2 | Lô A: 33, Lô B: 18, 4 hầm | 480 | NovaLand | CH: 20,350 OT: 26,000 |
165-200/ 1.980 |
12 | The Tresor | 39- 39B, P12 | Lô A: 33 Lô B: 17 |
480 | NovaLand | CH: 16,500 OT: 20,000 |
|
ĐƯỜNG HOÀNG DIỆU | |||||||
13 | H3 | 384, P6 | 17 | 370 | Việt Long | 200K/căn | 110/ 2.640 |
14 | H1 | 243, P9 | 16 | 160 | Việt Long | 5,000 | Miễn phí/ Đỗ gần |
15 | H2 | 196, P9 | 18 | 280 | Việt Long | 200K/căn | |
ĐƯỜNG NGUYỄN TẤT THÀNH | |||||||
16 | Lancaster Lincoln | 428-430, P18 | Tháp 1: 40 | 700 | Trung Thủy Group | ||
Tháp 2: 8 (tiện ích) | 300 OT | ||||||
17 | Riva Park | 504, P18 | 18 (tầng 18 penthouse) | 320 | Vietcomreal | 11,000 | 80/ 1.200 |
ĐƯỜNG TÔN THẤT THUYẾT | |||||||
18 | Tôn Thất Thuyết |
1, P1 | 3 lô M1,2,3: 16 | 630 | 6,000 | 150/… | |
19 | The Ascent | 1C, P1 | Đang thi công, 21 | 340 | Hòa Bình | ||
20 | De La Sol | 296B, P1 | Đang thi công, 5 tháp, 23 | 870 | Capitaland | ||
21 | Charmington Iris | 76, P16 | Đang thi công, 35 | 1400 | Sacomreal | ||
ĐƯỜNG NGUYỄN KHOÁI | |||||||
22 | Galaxy 9 | 9, P1 | Tháp G1, G2, 20 | 600 | NovaLand | 14,500 | |
ĐƯỜNG TÔN ĐẢN | |||||||
23 | Copac | 12, P13 | 22, 2 hầm | 290 | Thái Bình Dương | 6,600 | 100/ 1.000 |
Tham gia thảo luận
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.